Thời hạn nộp hồ sơ, nhận kết quả du học của 4 kỳ nhập học trong năm, như sau:

Tháng 7       : tư vấn chọn trường
Tháng 8        : hướng dẫn hồ sơ và nộp bản copy, sau ngày 1/9 học sinh công chứng hồ sơ và nộp lại văn phòng
Tháng 11 – 2: cục nhập cảnh Nhật Bản xét hồ sơ
Tháng 3       : đầu tháng nhận kết quả nhập cảnh và đóng học phí
Tháng 4       : đầu tháng nhập học

chú ý: Hạn cuối thi sơ cấp N5 tháng  9-10 trước khi hồ sơ nộp lên cục nhập cảnh tại Nhật

Tháng 12 – 1: nộp hồ sơ về Vp Echigo
Tháng 2  – 5: cục nhập cảnh Nhật Bản xét hồ sơ
Tháng 6       : đầu tháng nhận kết quả nhập cảnh và đóng học phí
Tháng 7       : đầu tháng nhập học

chú ý: Hạn cuối thi sơ cấp N5 vào tháng 2

Tháng 3 – 5: nộp hồ sơ về Vp Echigo
Tháng 6 – 8: cục nhập cảnh Nhật Bản xét hồ sơ
Tháng 9     : đầu tháng nhận kết quả nhập cảnh và đóng học phí
Tháng 10   : đầu tháng nhập học

chú ý: Hạn cuối thi sơ cấp N5 tháng 5

Tháng 7 – 8 : nộp hồ sơ về Vp Echigo
Tháng 9 – 11: cục nhập cảnh Nhật Bản xét hồ sơ
Tháng 12    : đầu tháng nhận kết quả nhập cảnh và đóng học phí
Tháng 1      : đầu tháng nhập học

chú ý: Hạn cuối thi sơ cấp N5 tháng 8

Hạn đăng ký Ngày nhận phiếu thi Ngày Thi
10/01 14/02 – thứ 6 16/02/2020 (Chủ nhật)
01/03 03/04 – thứ 6 05/04/2020 (Chủ nhật)
01/05 07/08 – thứ 6 09/08/2020 (Chủ nhật)
01/09 09/10 – thứ 6 11/10/2020 (Chủ nhật)
01/11 11/12 – thứ 6 13/12/2020 (Chủ nhật)

Địa điểm thi xem trên Phiếu báo danh dự thi, thông tin kỳ thi http://vnuhcm-nattest.aikgroup.net

Lệ phí thi: 710,000 đồng
Nộp 2 hình thẻ 3×4 và hình chụp CMND 2 mặt
Gởi qua email: thuky@echigo.edu.vn
ĐT đăng ký: 028-3866-1210

Hạn đăng ký Ngày nhận phiếu thi Ngày Thi
15/12 10/1 – thứ 6 12/01/2020 (Chủ nhật)
15/2 13/3 – thứ 6 15/03/2020 (Chủ nhật)
15/4 15/5 – thứ 6 17/05/2020 (Chủ nhật)
15/6 17/7 – thứ 6 19/07/2020 (Chủ nhật)
15/8 11/9 – thứ 6 13/09/2020 (Chủ nhật)
15/10 13/11 – thứ 6 15/11/2020 (Chủ nhật)

Địa điểm thi xem trên Phiếu báo danh dự thi, http://topj.vn/tin-tuc/lich-thi-topj-nam-2020.htm

Lệ phí thi: 660,000 đồng
Nộp 2 hình thẻ 3×4 và hình chụp CMND 2 mặt
Gởi qua email: thuky@echigo.edu.vn
ĐT đăng ký: 028-3866-1210

Hạn đăng ký Ngày nhận phiếu thi Ngày Thi
15/12 10/1 – thứ 6 12/01/2020 (Chủ nhật)
15/2 6/3 – thứ 6 29/03/2020 (Chủ nhật)
1/4 08/5 – thứ 6 10/05/2020 (Chủ nhật)
1/6 10/7 – thứ 6 12/07/2020 (Chủ nhật)
1/8 11/9 – thứ 6 13/09/2020 (Chủ nhật)
1/10 10/10 – thứ 6 1/11/2020 (Chủ nhật)

Địa điểm thi xem trên Phiếu báo danh dự thi, http://topj.vn/tin-tuc/lich-thi-topj-nam-2020.htm

Lệ phí thi: 750,000 đồng
Nộp 2 hình thẻ 3×4 và hình chụp CMND 2 mặt
Gởi qua email: thuky@echigo.edu.vn
ĐT đăng ký: 028-3866-1210

Đợt thi JLPT ngày 05/07/2020 –  hạn đăng ký thi đến 15/04

Đợt thi JLPT ngày 06/12/2020 – hạn đăng ký thi đến 15/09

9 kỳ thi được công nhận tại Nhật :

[1] BJT:  公益財団法人日本漢字能力検定協会が実施するBJTビジネス日本語能力テス ト・JLRT聴読解テスト(筆記テス
ト)において300点以上取得してい ること。
[2] J-Test: 日本語検定協会・J.TEST事務局が実施するJ.TEST実用日本語検定 のF級以上の認定を受け又はEFレベル
試験において250点以上取得してい ること。
[3] NAT-Test 専門教育出版が実施する日本語NAT-TESTの5級(旧4級)以上の認定 を受けていること。
[4] Business Japanese: 一般社団法人応用日本語教育協会が実施する標準ビジネス日本語テストにおいて35 0点以上取得している
こと。
[5] TOP-J: TOPJ実用日本語運用能力試験実施委員会が実施するTOPJ実用日本語運 用能力試験の初級A以上の認定を
受けていること。
[6] J-cert: 公益財団法人国際人財開発機構が実施するJ-cert生活・職能日本語検定 の準中級以上の認定を受けている
こと。
[7] JLCT:  一般社団法人外国人日本語能力検定機構が実施するJLCT外国人日本語能力検定のJCT5以上の認定を
受けていること。
[8] PJC-Bridge  株式会社サーティファイが実施する実践日本語コミュニケーション検定・ブリッジ(PJC Bridge)のC-以上の認定
を受けていること。
[9] JPT:   一般社団法人日本青少年育成協会が実施するJPT日本語能力試験において315点以上取得していること。

Trong thời gian cục nhập cảnh Nhật Bản xét hồ sơ, học sinh và người bảo lãnh cần nắm rõ các thông tin sau:

[1] Thông tin về trường

  • Tên chính xác của trường mà học sinh xin học :
  • Tên thành phố tại vị trí của trường :
  • Kỳ nhập học tháng mấy :
  • Thời gian đóng học phí :
  • Số tiền học phí 1 năm :
  • Số tiền chu cấp sinh hoạt ăn uống, thuê nhà mỗi tháng :

[2] Thông tin về người bảo lãnh chi trả học phí

  • Họ tên người bảo lãnh, có cam kết chi trả toàn bộ chi phí cho việc du học ko
  • Nghề nghiệp
  • Mô tả công việc và các nguồn thu nhập khác nếu có
  • Thu nhập năm gần nhất (triệu đồng/năm)
  • Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế
  • Tên ngân hàng đã gởi tiết kiệm, thời gian gởi tiền vô, kỳ hạn bao nhiêu tháng
  • Số tiền học sẽ đóng 1 năm
  • Số tiền sinh hoạt phí, ăn uống, thuê nhà chu cấp mỗi tháng
  • Số tiền sinh hoạt sẽ cầm theo khi du học,
  • Những tháng sau đó sẽ chu cấp bằng cách nào (chuyển khoản vào tài khoản của con)

[3] Thông tin về học sinh (người xin du học)

  • Họ tên
  • Tên trường xin học
  • Kế hoạch, mục tiêu du học
  • Hiện tại đang đi học hay đi làm, tên trường hay tên cơ quan nơi đang làm việc
  • Quá trình học tiếng Nhật từ lúc nào, tên trung tâm, và kết quả thi N5/N4
  • Số tiền học sẽ đóng 1 năm
  • Số tiền sinh hoạt phí, ăn uống, thuê nhà chu cấp mỗi tháng
  • Thời gian làm thêm được phép ( dưới 28 giờ/tuần)