Chiba-Futaba | PHAM THI TU NHI |
Tuyển sinh 2025
Du học nhật bản
- Kỳ du học tháng 1, 4, 7, 10 /2025
- Tuyền du học thpt cấp 3, CĐ nghề, ĐH
- Tuyển kỹ sư/kỹ năng đặc định làm việc tại Nhật
- Học bổng, chế độ giảm học phí, và việc làm thêm tại Nhật
- ĐIỀU DƯỠNG
- XÂY DỰNG
- NÔNG NGHIỆP
- Học bổng 50%-100%
- Yêu cầu tiếng Nhật ~N4
- Nhập học kỳ tháng 4, 10
- Thi kỹ năng và chuyển việc tại Nhật trong vòng 6 tháng
- Phí hồ sơ
- Chứng minh tài chính
- Học phí 6 tháng tại Nhật
- Nhận lương vừa học vừa làm mỗi tháng
- Được hướng dẫn đăng ký thi kỹ năng nghề; chuyển việc kỹ sư
- Được phỏng vấn chọn công việc phù hợp, 14 ngành.
- Phí hồ sơ
- Chứng minh tài chính
- Có khoá học luyện thi EJU
- Có học bổng cho bạn có N3, N2
- Được chọn trường có Học phí thấp nhất (liên hệ)
- Được chọn khoá dự bị liên thông lên ĐH (ĐH Tokyo Takushoku, ĐH Osaka Takarazuka)
- Bao gồm tổng chi phí 1 năm bao gồm Nội-trú ăn ở ktx
- Học bổng sinh hoạt phí mỗi tháng từ Tp. Osaka
- Yêu cầu tiếng Nhật #N5
- Lớp học sinh quốc tế học riêng, tập trung học tiếng Nhật và luyện thi lên ĐH.
- Liên thông lên ĐH, đa ngành.
- Tiết kiệm được 2 năm dự bị trường tiếng.
Bạn cần chúng tôi tư vấn?
Chúng tôi tư vấn online 24/24, qua Chatbox trên website này, facebook, zalo: 090-395-1816 (thầy Khoa),
email: info@echigo.edu.vn
Đăng ký tư vấn - nhận ngay quà tặng
Tổng phí hồ sơ visa-du-học chỉ với 21 triệu, giảm ngay cho các bạn có chứng chỉ tiếng Nhật:
- N5 giảm ngay 2 triệu.
- N4 giảm ngay 4 triệu.
- N3 giảm ngay 6 triệu.
- N2 giảm ngay 8 triệu.
- Tặng khoá học N5 [3-tháng] trị giá 4tr5 cho các bạn đk du học trước 1/8 bằng cách gởi yêu cầu qua form =>
CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
Công ty TNHH Tư vấn Giáo dục Echigo thành lập ngày 31-10-2012 theo giấy phép đăng ký kinh doanh tại Sở Kế Hoạch Đầu Tư TPHCM số 0312029685, và hoạt động Tư vấn Giáo dục theo giấy phép của Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM số 1849/QĐ-GDĐT-TC cấp ngày 12-11-2015.
ECHIGO được thành lập bởi TS. Trương Quang Đăng Khoa, Tiến sĩ tại Đại Học Công Nghệ NAGAOKA Nhật Bản, năm 2009; Phó Giáo Sư thỉnh giảng ĐH Công nghiệp-Nông nghiệp Tokyo từ 2014 đến 2016.
Tầm nhìn
ECHIGO hướng đến là một đơn vị độc lập, cung cấp thông tin chính xác nhất về Giáo Dục Nhật Bản, bao gồm các bậc học:
-đào tạo tiếng Nhật
-đào tạo bậc THPT tại Nhật
-đào tạo bậc Cao Đẳng
-đào tạo bậc Đại Học
-đào tạo bậc Sau Đại Học (Thạc sĩ và Tiến sĩ),
với đa ngành nghề, đa lĩnh vực để đáp ứng nhu cầu của phụ huynh và học sinh có mong muốn tiếp cận nền Giáo dục Nhật Bản.
1 | DH Takushoku | Tokyo | Tiếng Nhật, Thương mại, Kỹ thuật, Chín sách kinh tế, Quan hệ quốc tế |
2 | DH Y tế Takarazuka | Tokyo/Osaka | Tiếng Nhật, Chăm sóc sức khoẻ, Điều dưỡng hộ lý |
3 | DH khoa học Chiba | Chiba | Tiếng Nhật, Dược, Y tá, Điều dưỡng hộ lý |
Du học điều dưỡng có 2 lộ trình:
[A] Điều dưỡng cơ bản:
-Yêu cầu tối thiểu học 1-năm tiếng Nhật (một số ct chỉ yêu cầu 6-tháng học tại Nhật)
-Mức lương cơ bản: 150.000yen/tháng
-Phụ cấp/Thưởng: 30.000yen/tháng
-Thuế: 10.000yen/tháng
-Bảo hiểm y tế: 10.000yen/tháng
-Bảo hiểm hưu-trí: sẽ được hoàn lại.
[B] Điều dưỡng nâng cao:
-Yêu cầu tối thiểu học 1-năm tiếng Nhật và 2-năm cao-đẳng để lấy chứng chỉ nghề nâng cao
-Mức lương cơ bản: 180.000yen/tháng (có thể cao hơn tuỳ vào cty tiếp nhận)
-Phụ cấp/Thưởng: 40.000yen/tháng
-Thuế: 10.000yen/tháng
-Bảo hiểm y tế: 10.000yen/tháng
-Bảo hiểm hưu-trí: sẽ được hoàn lại.
-Được bảo lãnh vợ/chồng/con sang nhật.
-Học phí giai đoạn học Tiếng Nhật: Viện điều dưỡng bảo trợ 100% (hs hoàn sau khi đi làm).
-Học phí giai đoạn Cao-đẳng: hs sẽ xin hỗ trợ 1.600.000yen (320 tr. đồng) từ chính phủ và khoản này không hoàn lại.
1. Xây dựng(建築業)
2. Công nghiệp chế tạo tàu biển(造船・船用工業)
3. Sửa chữa ô tô(自動車整備業)
4. Công việc liên quan nghiệp vụ trong sân bay(空港業)
5. Nghiệp vụ khách sạn(宿泊業)
6. Điều dưỡng-Chăm sóc người già (介護)
7. Vệ sinh tòa nhà(ビルクリーニング)
8. Nông nghiệp(農業)
9. Ngư Nghiệp(漁業)
10. Chế biến thực phẩm(飲食料品製造業)
11. Dịch vụ ăn uống, nhà hàng(外食業)
12. Gia công nguyên liệu (素材産業)
13. Gia công cơ khí(産業機械製造業)
14. Cơ điện, điện tử(電子・電気機器関連産業)
Lộ trình:
-Học tiếng Nhật 3 tháng tại VN
-Học tiếng Nhật tối thiểu 1 năm tại Nhật (một số ngành chỉ yêu cầu học 6-tháng)
-Chuyển visa đi làm 5 năm tại Nhật
Visa kỹ-năng-đặc-định có những ưu điểm gì?
-Được hưởng chế độ lương/thưởng cao hơn visa XKLĐ(hay còn gọi là Thực tập sinh)
-Được thay đổi ngành nghề, công việc
-Sau 5 năm Visa được gia hạn tiếp, được ở Nhật lâu dài và bảo lãnh người thân qua Nhật.
-Được học tiếng Nhật 1 năm tại Nhật nên thuận lợi khi làm việc.
[HB báo Mainichi] Khu vực:Chiba
+ Đối tượng: Nam, Nữ +Điều kiện: Có bằng láy xe máy Việt Nam, có sức khoẻ tốt vì làm ca đêm.
+ Nội dung công việc:
– Sử dụng xe máy của tiệm phát báo đến thùng thư của khách hàng
+ Thời gian làm việc:
-4tiếng/ngày (phát báo xong sẽ hoàn thành công việc sớm)
– Bao gồm:
Sáng: 02h00-phát xong Chiều: 14h00- phát xong * Các bạn đang học senmon, ĐH có thể làm 1 buổi sáng
+ Lương: – Toàn bộ HỌC PHÍ 2 năm trường tiếng và học phí senmon, ĐH
=> hỗ trợ đến 100man/năm -Toàn bộ chi phí nhà ở miễn phí.
-Lương nhận được 10man/tháng
+Hỗ trợ: -Phí tàu điện từ nhà-trường – Chi phí Thu Tiền báo 5s/th (nếu có thu tiền)
+ Ngày nghỉ: Mỗi tuần được nghỉ 1 ngày(有休) Chủ nhật, lễ không làm buổi chiều Ngoài ngày nghỉ của tuần mỗi tháng được nghỉ 1 buổi sáng
Đặc Biệt:
+Được ký hợp đồng tối thiểu 1năm
+ An toàn về visa
+Có thể đi làm thêm vào ngày nghỉ của tuần 5.000yen/ngày
+Mỗi tháng có thể đi thu tiền báo (1-2man/tháng).
Thực tập sinh hoàn thành chương trình về nước chắc chắn rằng có thể xin visa du học để quay lại Nhật.
Yêu cầu:
1-Về nước sau 6 tháng bắt đầu có thể chuẩn bị hồ sơ du học.
2-Hồ sơ yêu cầu giấy hoàn thành thực tập sinh, tờ khai lý lịch trước khi đi thực tập.
3-Chứng chỉ tiếng Nhật (nếu có).
Sau khoá tiếng Nhật tối thiểu 1 năm:
-có thể chuyển sang visa đi làm.
-có thể lựa chọn học lên senmon/đh.
Với mong muốn giới trẻ Việt Nam được tiếp cận nền giáo dục hiện đại và trải nghiệm văn hóa Nhật Bản đặc sắc Á Đông, ECHIGO mang đến dịch vụ tư vấn du học Nhật Bản chuyên nghiệp với lộ trình tối ưu – chi phí thấp nhất, tiết kiệm nhất cho phụ huynh – học sinh. ECHIGO luôn sẵn sàng chủ động hỗ trợ và chăm sóc học viên trong suốt thời gian học tập tại Nhật Bản.
TS. Trương Quang Đăng Khoa
trường tiêu biểu theo vị trí TỈNH-TP.
-Đây là trung tâm Nhật ngữ công-lập duy nhất tại Nhật
-ECHIGO là đơn vị tuyển sinh chính thức cho trung tâm JASSO tại Việt Nam.
-Chương trình học khá nặng tập trung vào Luyện thi ĐH với các môn Tiếng Nhật, Toán, Lý, Hóa, Địa Lý.
-Thời lượng học trên lớp mỗi ngày 6 giờ.
-Giới hạn 17 học sinh trong 1 lớp
-Môi trường học tập với sinh viên đến từ trên 30 quốc gia khác nhau.
-Trang bị cho học sinh khả năng cao nhất để đậu vào các trường ĐH hàng đầu tại Nhật Bản.
Chi tiết: https://echigo.edu.vn/truong/truong-jasso/
* Tổ chức những lớp học phù hợp với trình độ tiếng Nhật và mục đích
– Giờ học tự chọn (từ Trung cấp trở lên): luyện thi EJU, luyện thi JLPT, hỗ trợ cho công việc, tiếng Nhật trong sinh hoạt, tình hình Nhật Bản,…
* Hỗ trợ, hướng dẫn chi tiết và tổ chức lớp luyện thi đại học
– Hỗ trợ chọn trường theo nguyện vọng, luyện tập các hình thức trả lời phỏng vấn, hướng dẫn viết lý do xin học, hướng dẫn viết bài tiểu luận, hướng dẫn viết bài kế hoạch nghiên cứu giúp điểm tra đơn xin nhập học và các hồ sơ khác, gửi thư điện tử các thông tin vào Đại học mới nhất, tổ chức hướng dẫn về việc học Đại học trên 3 lần/năm, tổ chức Ngày hội tư vấn tuyển sinh.
– Các môn cơ sở thi EJU ( môn Tổng hợp, môn Toán 1): 1,000 JPY/1 lần (90 phút)
– Khóa học tác phong khi phỏng vấn, khóa học viết tiêu luận.
* Tỉ lệ vào Cao Đẳng/Đại học đạt 99% hàng năm.
* Chương trình giảng dạy phát triển cân bằng 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết
* Quản lý thành tích học tập và mức độ chuyên cần theo cơ chế từng lớp.
* Trường nằm trong trung tâm thành phố Chiba, nên cuộc sống tiện lợi và tìm việc làm thêm cũng dễ dàng.
* Gần Cục quản lý Xuất nhập cảnh, đối với du học sinh học tiếng Nhật thì đây là môi trường thích hợp nhất.
* Vật giá rẻ, gần trung tâm thành phố (40 phút để đi đến Tokyo)
* Hệ thống giao thông tiện lợi với các tuyến JR Sobu, Keisei, Chiba monorail, xe bus đưa rước sân bay,…
-Trường tuyển sinh đủ 4 kỳ trong năm, tháng 1, 4, 7, và tháng 10.
-Luôn có lớp từ trình độ dưới N5, đến cấp độ N1.
-Có giờ học tự chọn cho học sinh có mục tiệu chuyển tiếp lên Đại Học, Sau Đại Học hoặc xin việc làm tại Nhật.
-Luôn có lớp luyện thi Đại Học thi EJU.
–Trường có tỉ lệ học sinh đến từ 20 nước khác nhau, có môi trường học thêm tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp.
-Vị trí của trường cách trung tâm Shibuya-Tokyo 30 phút đi tàu; trường ở phía Tây của thành phố cảng Yokohama cách 20 phút đi tàu.
Trường ở vị trí ngay trung tâm thành phố lớn nhất Vùng Đông Bắc Nhật Bản.
Cách Tokyo 1 tiếng rưỡi đi bằng tàu điện Shinkansen.
Chi tiết: https://www.sjls.ac.jp/vnm/index.html
trường có học bổng 100% học phí cho 2 năm trường tiếng + 2 năm cao đẳng điều dưỡng và chuyển việc làm điều dưỡng.
Trường tiếng: https://eishin-js.com/
Trường cao đẳng sư phạm mầm non và phúc lợi Niigata:
https://nifis.jp/
Hiroshima: https://www.hymca.jp/english/service/foreign/
Fukuoka:http://www.fukuokaschool.com/
Saga:https://codo.ac.jp/
Kumamoto: https://www.kumamoto-ymca.or.jp/kamitori-nihongo-e/641.html
- Xếp hạng các trường ĐH theo ngành học, chi tiết…
- Các ngành bậc ĐH học bằng tiếng Anh, chi tiết…
- Việc xin học Cao học Thạc sĩ qui trình ra sao, chi tiết…
- Du học ngành điều dưỡng, chi tiết…
- Du học ngành dược, chi tiết…
- Du học ngành Du lịch quốc tế, chi tiết…
- Du học ngành Kiến trúc, chi tiết…
- Du học ngành cơ khí, oto, chi tiết…
- Du học ngành mỹ thuật, chi tiết…
- Du học ngành Logistics, chi tiết…
…đang cập nhật…
- Tổng hợp 14 ngành kỹ năng đặc định, cách đăng ký thi kỹ năng. Đây là những ngành nghề mà Nhật Bản thiếu hụt lượng lớn lực lượng lao động cơ bản, chi tiết…
- Sự khác nhau rất lớn giữa visa Thực tập sinh (hay còn gọi Xuất khẩu lao động) và visa Kỹ năng đặc định, chi tiết…
- Visa kỹ năng đặc định loại 1 và 2, chi tiết…
Master of Nagaoka Univ. of Technology | PHẠM LÊ HUY |
Tokyo Fuji | NGUYỄN NGỌC MINH KHUÊ |
Tokyo COSMOS | ĐOÀN KHÁNH LINH |
Asuka Yokohama | HÀ THỊ CẨM NGỌC |
Kyorin-fukuoka | ĐẶNG MINH HOÀNG |
TOKYO-kyoritsu | NGUYỄN NHẬT LAM |
Gunma Nippon | NGUYỄN BẠCH UYỂN NHI |
Asahi Kashiwa Chiba | NGUYỄN KỲ DUYÊN |
Futaba Chiba | NGUYỄN THỊ MAI TRANG |
Futaba Chiba | NGUYỄN VĨNH KHANG |
Futaba Chiba | TRƯƠNG NGỌC QUỲNH THY |
Futaba Chiba | NGUYỄN VĂN THẮNG |
Futaba Chiba | LÊ THỊ ÁNH LINH |
Futaba Chiba | PHAN HUU TRUNG CHINH |
Futaba Chiba | CAO HỮU BÌNH |
Futaba Chiba | DƯƠNG HỮU LONG |
Futaba Chiba | NGUYỄN NHẤT NAM |
Futaba Chiba | ĐẶNG HOÀNG ĐẠT |
Tsubasa-chiba | NGUYỄN THI KIM LIÊN |
Tsubasa-chiba | Nguyen Gia MINH |
3H Chiba | NGUYỄN NHẬT HẠ |
3H Chiba | NGUYỄN TRƯƠNG NHÂN NGHĨA |
3H Chiba | NGÔ THỊ QUỲNH NHƯ |
3H Chiba | NGUYỄN VIẾT DUY ĐÔNG |
Shintomi Chiba | NGUYỄN TUẤN DŨNG |
Shintomi Chiba | TRẦN THỊ SINH |
shin osaka | NGUYỄN THỊ NGỌC TRÂM |
ShinOsaka | ĐỖ THỊ ÁI (chị Tuyết) |
Minami Osaka | NGUYỄN THỊ TRÂM ANH |
Osaka-Tsuji | TRẦN THI NHANH fb Konomi NT |
Osaka-Tsuji | NGUYEN THI TRUC MAI |
Senmon CODO College in Saga | TRẦN THIỊ HẰNG |
Kỳ 1-2024
Ohara Tokyo | HỒ NGỌC THÂU |
Futaba – Chiba | TỪ THANH DẠ UYÊN |
KANRINYokohama | NGUYỄN HỒNG HÂN |
Kỳ 10-2023:
Tokyo Takushoku University | ĐỖ MINH ANH |
Sendai Ikuei | ĐẬU HUY ANH |
Tokyo ABK | MAI TRẦN THANH UYÊN |
Tokyo ABK | ĐÕ MINH THƯ |
Tokyo AACF | Tôn Nữ Quỳnh Chi |
Tokyo AACF | THÁI ĐỨC TRUNG |
Tolyo AACF | MINH ANH |
Tolyo AACF | THAITRA QUE THANH |
Tokyo_Fuji | CHÂU THÀNH VIỆT |
Tokyo_Fuji | CHÂU THÀNH NAM |
Tokyo Ohara | DƯƠNG TUYẾT NGỌC |
Chiba-Tsubasa | LÊ THANH HIỀN |
ChibaShintomi | NGUYỄN NHẤT DUYÊN |
ChibaShintomi | NGUYỄN THÚY AN |
Chiba-Tsubasa | HUỲNH NGỌC TIÊN |
Chiba-Tsubasa | TRẦN VĂN THÀNH |
Chiba-3H | PHẠM THI NHƯ Ý |
Chiba-3H | NGUYỄN KIM THIÊN ÂN |
SOPHIA Yokohama | PHAN THANH KHAI |
Kanrin Yokohama | LE THI PHUONG UYEN |
NIIGATA | BÙI THỊ MỸ CHÂU |
mirai | NGUYỄN THỊ THANH NHÀN |
mirai | CAO THI PHƯƠNG UYÊN |
mirai | TRẦN ĐỨC TRỌNG |
mirai | ĐINH THỊ THÙY LAM |
mirai | CAO TẤN VŨ |
mirai | LÊ QUỐC VIỆT |
Osaka-obm | VŨ MINH HẰNG |
Osaka-obm | LÊ MINH Ý |
shin osaka | LÝ BẢO VÂN |
Osaka-obm | ĐÕ THỊ TUỆ TÂM (hà nội) |
Osaka_Tsuji | TRỊNH PHƯƠNG OANH |
Osaka_Tsuji | PHẠM THỊ DIỄM SƯƠNG |
Osaka_Tsuji | NGUYEN THI KIM NGAN |
Kỳ tháng 7-2023:
th7 | Tokyo Ohara | Giang Mỹ Bình |
th7 | Osaka-nitigo | Nguyễn Văn Nam |
th7 | Futaba | Trần Thị Phúc |
th7 | Futaba | Lê Thi Á Tiên |
th7 | Futaba | Võ Thị Cẩm Tú |
th7 | Futaba | Phạm Thị Mỹ Duyên |
th7 | Futaba | Võ Bảo Quyên |
th7 | Futaba | Tiên Thị Ngọc Trinh |
th7 | Yokohama-Sophia | Tôn Như Tú |
th7 | Fukuoka-Kyorin | Nguyễn Yến Vi |
th7 | Tokyo Fuji | Châu Thành Nam |
th7 | Tokyo Fuji | Trần Minh Ngọc Tú |
th4 | Chiba-3H | Đinh Đặng Hoài Ngọc |
th4 | Chiba-3H | Nguyễn Trần Quỳnh Như |
th4 | Chiba-3H | Lê Thị Hoàng Châu |
th4 | Chiba-3H | Phan Ngọc Hoài Vũ |
th4 | Futaba | Trần Phúc Khang |
th4 | Futaba | Lê Thị Thanh Ngân |
th4 | Futaba | Lê Vũ Kha Em |
th4 | Futaba | Trần Thị Ngọc Thương |
th4 | Matsudo-Mate | Phạm Thị Mỹ Duyên |
th4 | Matsudo-Mate | Lê Nguyễn Thục Đoan |
th4 | Matsudo-Mate | Nguyễn Thị Ngọc Tuyền |
th4 | Chiba Funabashi | Đặng Thị Trang |
th4 | Osaka First Study | Huỳnh Thi Thuỳ Trang |
th4 | Osaka-minami | Cao Thị Thu Hiền |
th4 | Osaka-minami | Phùng Chí Minh Quang |
th4 | Osaka-OJA | Lê Thị Ngọc Huyền |
th4 | Shin-Osaka | Phạm Thị Thương |
th4 | Osaka-Kaisei | Trần Ngọc Tường Vy |
th4 | Ibaraki Mirai | Nguyễn Trí Dũng |
th4 | Ibaraki Mirai | Nguyễn Xuân Thuỳ |
th4 | Ibaraki Mirai | Trần Vũ Bích Thuỳ |
th4 | Ibaraki Mirai | LÊ QUANG HIỂN |
th4 | Tokyo ISI | Nguyễn Quang Phước |
th4 | Tokyo-Sakuragaoka | Huỳnh Ngọc Châu |
th4 | Tokyo Kyoritsu | Nguyễn Thị Thảo Uyên |
th4 | Tokyo Kyoritsu | Nguyễn Trung Hiếu |
th4 | Tokyo Takushoku | Đặng Phan Lê |
th4 | Tokyo-Takarazuka | Nguyễn Thị Quỳnh Anh |
th4 | Tokyo Takarazuka | Nguyễn Thị Kim Phụng |
th4 | Tokyo Takarazuka | Lê Thiị Tuyết Lan |
th4 | Saitama-ccmc | Nguyễn Thị Thu Trang |
th4 | Osaka-Murakami | Phùng Lê Minh Triết (lớp 10) |
th4 | Osaka-Murakami | Huuỳnh Hồng Hà (lớp 10) |
Th4 | ic-nagoya | Nguyễn Thiị Diễm Tuyết |
Th4 | 3H | Trần Thị Kim Ngân |
Th4 | futaba | Hồ Hoàng Thao Vy |
Th4 | futaba | Lê Thị Diệu |
Th4 | futaba | Nguyễn Thế Cường |
Th4 | futaba | Phan Thị Phương |
Th4 | mirai-ibaraki | Nguyễn Quốc Khởi |
Th4 | mirai-tochigi | Trần Trung Hiếu |
Th4 | Mate-chiba | Nguyễn Ngọc Huyền Trâm |
Th4 | Mate-chiba | Nguyễn Thị Mỹ Khương |
Th4 | Mate-chiba | Nguyễn Thi Nhu Huynh |
Th4 | Mate-chiba | Phương Tiểu Băng |
Th4 | osaka-frontier | Phạm Tấn Đạt |
Th4 | osaka-takarazuka | Lê Thảo Nguyên |
Th4 | osaka-takarazuka | Trịnh Thi Hồng Hạnh |
Th4 | osaka-takarazuka | Vòng Thúy Quỳnh |
Th4 | osaka-takarazuka | Lê Phương Hồng Huế |
Th4 | osaka-takarazuka | Phạm Thị Giang |
Th4 | osaka-takarazuka | Phạm Thị Hiếu |
Th4 | Osaka-senmon | Mai Ngọc Tú Kiều |
Th4 | Osaka-minami | Lê Thị Thu Huyền |
Th4 | Osaka-Nitigo | Nguyễn Trí Dũng |
Th4 | Shin-Osaka | Đặng Thị Tuyết Hồng |
Th4 | Kobe-Tomifuji | Ngô Thị Hoàng Ngân |
Th4 | Tokyo Ohara | Võ Minh Bảo Quỳnh |
Th7 | ic-nagoya | Trần Anh Kiệt |
Th7 | 3H-chiba | Lê Trần Anh Sang |
Th7 | shin-osaka | Nguyễn Anh Bảo Thương |
Th7 | minami-osaka | Lê Minh Đạt |
Th7 | minami-osaka | Nguyễn Lương Thọ |
Th7 | futaba | Lê Thị Quỳnh Ngọc |
Th7 | futaba | Tô Đăng Vỹ |
Th7 | Futaba | Nguyễn Thị Diễm Mi |
th10 | Sendai Kokusai | NGUYỄN PHÁT MÃI |
th10 | Sendai Kokusai | TRẦN THÀNH CÔNG |
th10 | Sendai SLS | DO DONG UYEN |
th10 | Yokohama-Asuka | NGUYỄN HỒNG HẠNH |
th10 | Yokohama-Kanrin | ĐỖ XUÂN BÁCH |
th10 | Tochigi Mirai-Moka | NGUYỄN THÙY NGÂN |
th10 | FUTABA | NGUYỄN QUỐC KHÁNH |
th10 | FUTABA | ĐỖ KHÁNH DUY |
th10 | FUTABA | NGUYỄN VĂN THÌN |
th10 | FUTABA | NGUYỄN TĂNG LỰC |
th10 | FUTABA | TRẦN THÚY HIỀN |
th10 | 3H-CHIBA | PHAN HUY ĐẠT |
th10 | 3H-CHIBA | LÊ QUỐC TRUNG |
th10 | 3H-CHIBA | DƯƠNG THỊ QUỲNH ANH |
th10 | 3H-CHIBA | LÊ TRÍ NGHĨA |
th10 | 3H-CHIBA | LE TRAN ANH SANG |
th10 | Niigata học bổng đ/d | HUỲNH LÊ TRÀ MY |
th10 | Saitama-Sakitama | TRẦN LÊ QUỲNH NHƯ |
th10 | Saitama-Sakitama | PHAN HUỲNH HÀ TIÊN |
th10 | Saitama-Sakitama | PHAN HUỲNH BẢO TIÊN |
th10 | Tokyo-chuo | NGUYỄN TRỌNG PHÚC |
th10 | Tokyo Ohara | TRẦN Q NGHĨA |
th10 | Tokyo World | VÕ HẢI TÙNG |
th10 | JASSO/Tokyo | NGUYEN GIA BẢO |
th10 | Osaka Kansai | ĐỖ THỊ HỒNG |
th10 | Osaka-OJA | NGUYỄN THI HÒA |
th10 | Osaka-Takarazuka | NGUYỄN HÀ DƯƠNG |
th10 | Osaka-Takarazuka | TRẦN NGỌC HIẾU |
th10 | THPT-Osaka | PHẠM PHAN DUY ÂN (lớp 11) |
th10 | THPT-Osaka | ĐỖ HỒNG DÂN (lớp 12) |
tháng 1-2021:
Võ Minh Quang | Futaba |
Phạm Thị Khánh Ngọc | Tomifuji |
Lý Thị Duyên | Tomifuji |
Th4 | Futaba | Lê Văn Thanh Lâm |
Th4 | Futaba | Lê Nhựt Anh |
Th4 | 3H-Chiba | Trịnh Trần Khánh Hiền |
Th4 | Mirai-ibaraki | Nguyễn Thị Diễm Thơ |
Th4 | Mirai-ibaraki | Nguyễn Thị Thanh Xuân |
Th4 | Mirai-ibaraki | Hoàng Thị Lệ Giang |
Th4 | osaka-obm | Lê Trần Anh Tuấn |
Th4 | osaka-minami | Nguyễn Thị Cẩm Dương |
Th4 | osaka-thpt-keiai | Đặng Thảo Anh |
Th4 | osaka-thpt-kashiwara | Dang Quang Vinh |
Th4 | Sendai-sls | Hoàng Đặng Vân Trường |
Th7 | Futaba | Phan Thị Phương |
Th7 | Futaba | Nguyễn Thành Danh |
Th7 | Kobe-Tomifuji | Huỳnh Thị Yến Nhi |
Th7 | Shin-Osaka | Đặng Thị Tuyết Hồng |
Th7 | J-kokusai | Nguyễn Hoàng Duy Ánh |
Th7 | okinawa-ICLC | Phùng Thiện Hòa |
Th7 | okinawa-ICLC | Nguyễn Thị Thu Cúc |
Th7 | okinawa-ICLC | Phạm Minh Phương |
Th7 | Sendai SLS | Đỗ Đông Uyên |
Th7 | Sendai-kokusai | Lại Thanh Nhi |
Th7 | Sendai-kokusai | Lê Văn Thanh Lâm |
Th10 | Nagoya-Sky | Thái Gia Khang |
Th10 | ISI-tokyo | Tạ Nguyễn Minh Phương |
Th10 | Mirai-Ibaraki | Bế Thị Kim Oanh |
Th10 | Mirai-Ibaraki | Huỳnh Tú Mai |
Th10 | Mirai-Ibaraki | Nguyễn thị Nhật Hằng |
Th10 | Mirai-Ibaraki | Nguyễn Ngọc Hiệp |
Th10 | Mirai-Ibaraki | Vi Nhật Thanh |
Th10 | Mirai-Ibaraki | Phạm Quốc Thái |
Th10 | Mirai-Ibaraki | Đinh Quốc Khánh |
Th10 | osaka-takarazuka | Thái Thị Bích Trâm |
Phạm Lê Thanh Toàn | Mirai |
Hồ Thị Yến Nhi | Active-Chiba |
Nguyễn Quốc Thịnh | tomifuji |
Giáp Thị Bích Ngọc | Tomifuji |
Phạm Thị Kim Sen | Tomifuji |
Ngô Quốc Huy | ISI – Tokyo |
Huỳnh Trung Nguyên | sendai sls |
Lê Văn Lên | sendai sls |
Ngô Xuân Nhật Thanh | Futaba |
Trần Minh Quang | Futaba |
Nguyễn Ngọc Thanh Hiền | Futaba |
Phạm Nguyên Đạt | Futaba |
Nguyen Lương Nguyên | kashiwara-lớp 11 |
Nguyen Thanh Dat | kashiwara-lớp 11 |
Khóa du học tháng 7 năm 2020
Hồ Nguyễn Hà Thương | Kanrin |
Bùi Lê Toàn | IC Nagoya |
Nguyễn Thị Mỹ Ngân | Okinawa |
Huỳnh Lưu Anh Thư | Okinawa |
Nguyễn Thúy Hằng | Okinawa |
Trần Ngọc Hiệp | futaba |
Phan Huỳnh Khánh Nguyên | futaba |
Trần Đức Lương | futaba |
Nguyễn Ngọc Y Hải Đường | futaba |
Khóa du học tháng 4 năm 2020
Nguyễn Ngọc Giàu | FUTABA |
Đỗ Thị Diễm Sương | FUTABA |
Nguyễn Trung Thành | FUTABA |
Cao Tân Kiệt | FUTABA |
Nguyễn Công Phú | FUTABA |
Nguyễn Nữ Hoàng Anh | FUTABA |
Châu Cao Thăng | FUTABA |
Nguyễn Vũ Hoàng Phong | FUTABA |
Nguyễn Tấn Trung | FUTABA |
Võ Văn Minh Nhật | FUTABA |
Nguyễn Thái Mỹ | FUTABA |
Nguyễn Thanh Long | FUTABA |
Nguyễn Thị Kim Quỳnh | FUTABA |
Vòng Ngọc Mai | FUTABA |
Đinh Phan Thùy Linh | FUTABA |
Nguyễn Trọng Hiếu | FUTABA |
Mai Đình Đạt | FUTABA |
Nguyễn Nguyệt Thương | FUTABA |
Trần Thị Thơ | FUTABA |
nguyễn văn khải | FUTABA |
Huỳnh Văn Long | FUTABA |
Lê Hoàng Bảo Nguyên | FUTABA |
Nguyễn Văn Thái | FUTABA |
Vũ Ngọc Huy | FUTABA |
Trương Q Đăng Khoa | Tokyo-CANNA |
Đặng Trần Hiếu Trung | tokyo-johoku |
Trần Lê Bảo Trân | FPT |
Nguyễn Hữu Thắng | FPT |
Đặng Văn Công | Kyoto-Asuka |
Đặng Văn Vĩnh | Kyoto-Asuka |
Lê Thế Khải | Osaka-Jasso |
Lê Hoàng Mỹ | ibaraki-MIRAI |
Nguyễn Thanh Hoài | Osaka-Minami |
Văn Công Đức | Osaka-Minami |
Võ Ngọc Hồng Nhung | Osaka-Minami |
Lê Ngọc Như Ý | Osaka-Ehle |
Lâm Thị Hồng Yến | Osaka-Ehle |
Nguyễn Thế Hiển | IC-Nagoya |
Trần Thị Kim Ngân | 3H-Chiba |
Khóa du học tháng 10 năm 2019
ĐH JOSAI – Chiba | Lê Thị Kim An |
Chiba-Futaba | Nguyễn Đình Tài Anh |
Chiba-Futaba | Trần Nguyễn Vân Anh |
Chiba-Futaba | Lê Phan Nguyên |
Chiba-Futaba | Nguyễn Quốc Huy |
Chiba-Futaba | Đỗ Trung Kiên |
Chiba-Futaba | Triệu Kim Ngân |
Chiba-Active | Ngô Thị Dương |
Tokyo-OJI | Nguyễn Quang Dũng |
Tokyo-AACF | Nguyễn Thị Kim Huỳnh |
Tochigi NIKKEN | Ngô Nhật Nguyên |
Yokohama-KANRIN | Nguyễn Nhật Minh |
Kyoto Asuka | Nguyễn Thị Kiều My |
Hiroshima-YMCA | Trần Thị Hương |
Osaka-JASSO | Nuyễn Viết Hưng |
Osaka-JASSO | Nguyễn Tuyết Hồng |
Osaka-JASSO | Trần Minh Thiên Ngân |
Osaka-Ehle | Phan Thị Hồng Nhung |
Osaka-Ehle | Huỳnh Thị Thanh Hương |
Sendai-SLS | Trần Thị Ngọc Anh |
Sendai-SLS | Nguyễn Đức Vinh |
Sendai-SLS | Võ Hoàng Thiên Lâm |
THPT Osaka-Murakami | Phạm Thái Thiên Mai |
THPT Osaka-Murakami | Nguyễn Ái My |
THPT Osaka-Murakami | Lê Ngô Cát Nguyện |
THPT Sendai-Ikuei | Nguyễn Quốc Đạt |
THPT Sendai-Ikuei | Lê Hoàng Tú |
THPT Sendai-Ikuei | Đỗ Hoàng Thiếu Khang |
Khóa du học tháng 7 năm 2019
Futaba | Ngô Thị Bích Thảo |
Futaba | Huynh Chấn Hiệp |
Futaba | Trương Quý Hải |
Futaba | Võ Thị Cẩm Uyên |
Waseda-Edu | Nguyễn Hoàng Việt |
Sendai SLS | Nguyễn Bá Thọ |
IC Nagoya | Bùi Thị Thương |
IC Nagoya | Nguyễn Thị Hòa |
Khóa du học tháng 4 năm 2019
Chiba Nakamura | Lê Thị Kim Liên |
Chiba Nakamura | Phan Minh Nhật |
futaba | Võ Đăng Trình |
futaba | Trần Thị Hồng Thắm |
futaba | Nguyễn Xuân Khánh |
futaba | Trần Thị Cẩm Hồng |
futaba | Hồ Thị Ngọc Sang |
futaba | Trần Thị Khánh Vi |
futaba | Nguyễn Thị Thiên thời |
futaba | Trần Trung Hiếu |
futaba | Lê Thị Phương Mai |
futaba | Nguyễn Thị Quỳnh Trang |
futaba | Lâm Ái Ngân |
futaba | Nguyễn Khánh Nhật |
futaba | Huỳnh Ngọc Trúc Phương |
futaba | Lý Thị Hồng Duyên |
futaba | Nguyễn Thị Sắm |
futaba | cao phát huy |
futaba | Kha Đình Huy |
futaba | Trần Hoàng Quốc Việt |
futaba | Trần Thị Kim Oanh |
futaba | Võ Thị Sương |
Ohara-yokohama | Trương Thị Tuyết Ly |
Tokyo AACF | Bùi Long Huy |
Tokyo AACF | Huỳnh Thị Trà Mơ |
Tokyo Fuji | Dương Thị Như Hảo |
Yokohama Kanrin | Nguyễn Thị Thúy |
Yokohama Kanrin | Nguyễn Linh Đạt Long |
Yokohama Kanrin | Phan Quang Huy |
Osaka JASSO | Lê Hiền Thảo |
Kyoto Asuka | Bùi Văn Thọ |
Osaka Minami | Nguyễn Thị Ngọc Châu |
Osaka Kansai | Nguyễn Hoàng Phương |
Osaka Onepurpose | Ngô Tấn Lâm |
Sendai SLS | Mai Tường Thịnh |
Sendai-Ikuei | Lê Đăng Nguyễn Minh Hải |
Khóa du học tháng 1 năm 2019
Lê Hồng Phúc | trường Sendai Language School |
---|---|
Nguyễn Quốc Hưng | trường cao đẳng Ohara- Tokyo |
Khóa du học tháng 10 năm 2018
Lê Minh Hảo | Trung tâm đào tạo JASSO-Osaka |
Vương Hồng Khoa | Trung tâm đào tạo JASSO-Osaka |
Nguyễn Ngọc Thanh Thảo | Trung tâm đào tạo JASSO-Tokyo |
Trần Trung Thành | Trường cao đẳng Ohara Tokyo |
Nguyễn Duy Thành | Trường cao đẳng Ohara Tokyo |
Nguyễn Thị Kim Khánh | Trường cao đẳng Ohara Tokyo |
Nguyễn Thị Huế Anh | Trường cao đẳng Ohara Tokyo |
Trương Quốc Tuấn | Trường tiếng Nhật KANRIN – Yokohama |
Lê Thanh Lâm | Trường tiếng Nhật KANRIN – Yokohama |
Nguyễn Trung Hiếu | Trường tiếng Nhật KANRIN – Yokohama |
Phạm Bá Thuần | Trường tiếng Nhật Shinwa – Tokyo |
Trân Thị Huỳnh Như | Trường tiếng Nhật Shinwa – Tokyo |
Dương Ngọc Châu | Trường cao đẳng Futaba – Chiba |
Võ Thanh Long | Trường cao đẳng Futaba – Chiba |
Nguyễn Thị Thục Nhiên | Trường cao đẳng Futaba – Chiba |
Ngô Huỳnh Thảo Tâm | Trường cao đẳng Futaba – Chiba |
Tống Kim Yến | Trường tiếng nhật AN -Tokyo |
Lê Trần Thanh Phương | Trường du lịch và thương mại Osaka |
Nguyễn Ánh Nguyệt | Trường cao đẳng YMCA Hiroshima |
Phạm Gia Huy | Trường cao đẳng YMCA Hiroshima |
Phạm Nguyễn Hoài An | Lớp 11- trường THPT Murakami-Keiai – Osaka |
Nguyễn Thu Trang | Lớp 11- trường THPT Murakami-Keiai – Osaka |
Nguyễn Mai Hoài Linh | Lớp 11- trường THPT Sendai Ikuei |
Khóa du học tháng 7 năm 2018
Nguyễn Thị Thanh Thúy | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Nguyễn Hữu Mạnh | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Đặng Thị Thiện | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Võ Tấn Phong | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Lý Hồng Đào | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Nguyên Ngọc Long Lanh | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Trần Thị Huỳnh Như | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Trân Thảo Linh | Trường tiếng Nhật KANRIN – Yokohama |
Trần Ngọc Để | Trường tiếng Nhật KANRIN – Yokohama |
Võ Nhật Linh | Trường tiếng Nhật KANRIN – Yokohama |
Lê Thúy Hằng | Trường tiếng Nhật Only One – Funabashi |
Lê Quốc Triển | Trường tiếng Nhật Only One – Funabashi |
Nguyên Trung Hậu | Trường tiếng Nhật SAMU – Tokyo |
Nguyễn Minh Kiên | Trường tiếng Nhật SAMU – Tokyo |
Nguyễn Nguyên Vũ | Trường tiếng Nhật FUJI – Tokyo |
Bạch Thị Thúy Phượng | Trường tiếng Nhật FUJI – Tokyo |
Trịnh VănThiện | Trường tiếng Nhật 3H – Chiba |
Đinh Phạm Thùy Trang | Trường tiếng Nhật 3H – Chiba |
Khóa du học tháng 4 năm 2018
Trần Văn Hiến | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Trần Lê Hồng Nhung | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Phạm Phương Thảo | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Nguyễn Duy Khang | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Huỳnh Phú Tài | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Nguyễn Trung Kiên | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Ngô Thanh Bình | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Trần Nguyễn Ái My | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Nguyễn Thị Bích Phượng | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Đoàn Văn Minh Tiến | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Tạ Quang Đạt | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Triệu Thị Trà My | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Võ Thị Ánh Chi | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Huỳnh Phạm Thảo Trinh | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Võ Trần Hoàng Thông | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Trương Hoàng Phương | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Tôn Nữ Thảo Uyên | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Hồ Thị Đông | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Nguyễn Hoàng Tú | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Nguyễn Thị Dạ Hương | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Nguyễn Thanh Thanh | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Trần Văn Hiến | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Phan Tấn Đạt | Trường tiếng nhật Tokyo One – Chiba |
Đinh Quang Huyên | Trường tiếng nhật Tokyo One – Chiba |
Phan Từ Thiện | Trường tiếng nhật Active – Chiba |
Trịnh Nguyễn Minh Thư | Trường tiếng nhật Active – Chiba |
Nguyễn Thị Thảo | Trường tiếng nhật Shinwa – Tokyo |
Nguyễn Hoài Hảo | Trường tiếng nhật Shinwa – Tokyo |
Nguyễn Phương Thảo | Trường cao đẳng Ohaka – Tokyo |
Hoàng Minh Huấn | Trường cao đẳng Ohaka – Tokyo |
Đỗ Tiến Đạt | Trường cao đẳng Ohaka – Tokyo |
Lê Quang Nhật | Trường tiếng nhật KANRIN – Yokohama |
Huỳnh Tuấn Kiệt | Trường cao đẳng Nikken – Tochigi |
Tạ Thu Nga | Viện văn hóa AACF – Tokyo |
Phạm Thị Thùy Ngân | Trường tiếng nhật IC.Nagoya |
Kiều Nam Khánh | Trung tâm đào tạo JASSO – Osaka |
Lê Hồng Vân | Trung tâm đào tạo JASSO – Osaka |
Tống Thị Thu Nhài | Trường cao đẳng Kansai – Osaka |
Bùi Thị Nguyệt Nga | Trường cao đẳng Kansai – Osaka |
Nguyễn Thị Trúc Lê | Trường cao đẳng Kansai – Osaka |
Nguyễn Đàm Hồng Quế | Trường cao đẳng OBM – Osaka |
Lâm Gia Ngọc | Trường cao đẳng OBM – Osaka |
Võ Thị Cúc | Trường tiếng nhật Osaka Minami |
Nguyễn Tấn Lôc | Lớp 11 – Trường THPT Murakami – Kashiwara |
Vũ Trọng Từ | Trường cao đẳng YMCA Fukuyama |
Khóa du học tháng 1 năm 2018
Trần Nguyễn Phúc Huy | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Dương Hoàng Anh | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Khóa du học tháng 10 năm 2017
Hồ Vũ Ngọc Dung | Trường cao đẳng FUTABA – Chiba |
Võ Thanh Tuyền | Trường tiếng nhật Active – Chiba |
Nguyễn Minh Oanh | Trường tiếng nhật Active – Chiba |
Huỳnh Văn Vũ | Trường tiếng nhật KANRIN – Yokohama |
Võ Lê Linh Đan | Trường tiếng nhật KANRIN – Yokohama |
Vũ Lê Phương Thảo | Viện văn hóa AACF – Tokyo |
Huỳnh Thị Trà My | Viện văn hóa AACF – Tokyo |
Trương Đặng Kim Nương | Trường tiếng nhật Kyoritsu – Tokyo |
Hoàng Lê Tú Anh | Trường cao đẳng ASO – Fukuoka |
Nguyễn Như Ý | Trường tiếng nhật IC.Nagoya |
Trần Thị Hà | Trường cao đẳng OBM – Osaka |
Võ Thị Tuyết Nhung | Trường cao đẳng OBM – Osaka |
Huỳnh Thị Phước Thanh | Trường cao đẳng OBM – Osaka |
Trần Thị Tuyết Vân | Trường cao đẳng OBM – Osaka |
Nguyễn Thảo Vi | Lớp 10 – Trường THPT Murakami – Keiai |
Nguyễn Thanh Tùng | Trung tâm đào tạo JASSO – Tokyo |
Nguyễn Phạm Khánh Vân | Trung tâm đào tạo JASSO – Osaka |
Khóa du học tháng 7 năm 2017
Chiba-Futaba | Nguyễn Bá Cương |
Chiba-Futaba | Trần Thị Mỹ Vân |
Chiba-Futaba | Lê Thị Ngọc Huệ |
Chiba-Futaba | Nguyễn Khánh Vy |
Chiba-Futaba | Lê Thị Hà |
Chiba-Futaba | Phạm Huy Thích |
Chiba-Futaba | Nguyễn Hoàng Kha |
Funabashi_only one | Ngô Thái Nguyên |
Tokyo-JCLI | Bùi Thị Kim Nguyên |
Tokyo-JCLI | Võ Trương Anh Đào |
Tokyo-JCLI | Nguyễn Thị Ngọc Phương |
Tokyo-JCLI | Nguyễn Đinh Quân |
Tokyo-JCLI | Ngô Phước Lộc |
Tokyo-JCLI | Vũ Xuân Tường |
Tokyo-JCLI | Nguyễn Anh Tuấn |
Tokyo-ohara | Lê Thị Minh Hạnh |
Tokyo-ohara | Huỳnh Thúy Hằng |
Osaka-Clover | Nguyễn Thi Thúy Diễm |
I.C.Nagoya | Bùi Thị Thu |
Yokohama -Kanrin | Nguyễn Xuân Phát |
Sendai-SLS | Trân Mạnh Giang |
Saitama | Nguyễn Anh Tuyến |
Khóa du học tháng 4 năm 2017
Futaba | Đỗ Thi Xô |
Futaba | Trần Huỳnh Chi |
Futaba | Ngô Thị Trà My |
Futaba | Trân Trịnh Bảo Trân |
Futaba | Hồ Thị Hằng |
Futaba | Trần Phước Tư |
Futaba | Trân Ngọc Quý |
Futaba | Nguyễn Thiên An |
Futaba | Lê An Nguyên |
Futaba | Nguyễn Đình Hòa |
Futaba | Đỗ Thành Lộc |
ĐH Kogakuin – Tokyo | Lê Lâm Hùng |
Tokyo- AACF | Nguyễn Hữu Phúc |
Tokyo – Sendagaya | Đỗ Công Minh |
Tokyo Ohara | Mai Ngọc Tú Uyên |
Tokyo Kyoristu | Tran Thi My Hanh |
ĐH KAIT – Kanagawa | Trần Mai Xuân An |
Yokohama- Kanrin | Trần Lưu Quỳnh châu |
Osaka J-kokusai | Trần Viết Thiện |
Osaka J-kokusai | Phạm Thị Tuyết Minh |
Osaka minami | Đặng Thị Phương Anh |
Osaka minami | VÕ VĂN NAM |
Osaka minami | Nguyễn Thị Hoàng Ny |
Osaka minami | Nguyễn Thị Nga |
Osaka minami | Lê Mậu Đạt |
Osaka minami | Nguyễn Thị Thu Hiền |
Osaka minami | Đỗ Văn Lập |
Osaka minami | Trần Thị Thanh Thương |
Osaka minami | Võ Văn Phú |
Osaka-EHLE | Huỳnh Thị Phương Mai |
Osaka-EHLE | Võ Quang Phát |
Osaka-EHLE | Võ Văn ĐÔ |
Osaka-EHLE | Võ Thị Xoa |
Osaka-EHLE | Nguyễn Thị Ngọc Huyền |
Osaka-EHLE | Hồ Mẫn Loan |
Kobe Communica | Nguyễn Chí Thiện |
Khóa du học tháng 1 năm 2017
Tokyo-Samu | Võ Thị Lệ Huyền |
Khóa du học tháng 10 năm 2016
Chiba-Futaba | Phan Văn Đường |
Chiba-Futaba | Nguyễn Đức Huy |
Tokyo-Samu | Nguyễn Hồng Anh |
Tokyo-Samu | Trần Văn Tuấn |
Tokyo-Ohara | Võ Hà Kim Tường |
Tokyo-Kyoritsu | Lê Thị Thúy Hằng |
Tokyo-Kyoritsu | Trần Thị Như Phượng |
Tokyo-Kyoritsu | Nguyễn Thị Điền Ân |
Tokyo-Kyoritsu | Lương Thị Thùy Dương |
Tokyo-Kyoritsu | Nguyễn Đình Thiên Bảo |
Tokyo-Kyoritsu | Hồ Nguyễn Linh Đan |
Tokyo-Shinwa | Phạm Thị Trang |
Tokyo-Shinwa | Trần Mạnh Hưng |
Tokyo-Shinwa | Nguyễn Công Phước |
Tokyo-Shinwa | Phạm Minh Trí |
Tokyo-Shinwa | Đào Thành Luân |
Tokyo-Shinwa | Nguyễn Đức Thọ |
Tokyo-ISI | Lê thị Tuyết Hương |
Yokohama-Kanrin | Nguyêễn Thị Lành |
Yokohama-Kanrin | Nguyễn Hoồng Nhung |
ĐH KAIT-Kanagawa | Nguyễn Thanh Hoàng |
ĐH KAIT-Kanagawa | Huỳnh thị Kim Chi |
ĐH KAIT-Kanagawa | Nguyễn Đăng Thiện |
ĐH KAIT-Kanagawa | Nguyễn Hoàng Sơn |
Osaka-EHLE | Trần Thị Thoại Trâm |
Osaka-EHLE | Phan Tấn Huy |
Osaka-EHLE | Huỳnh Thanh Thúy |
Osaka-EHLE | Nguyễn Thị Như Ý |
Osaka-EHLE | Dương Hồng Ngọc Khuê |
Osaka-EHLE | Nguyễn Thị Thương Thương |
Osaka-EHLE | Nguyễn Công Đức |
Osaka-EHLE | Nguyễn Thị Điệp |
Osaka-EHLE | Nguyễn Thị Thi Thư |
Osaka-EHLE | Vũ Xuân Thảo |
Osaka J-kokusai | Dương Thị Nhật Hà |
Gunma Nippon | Âu Văn Thủy |
Khóa du học tháng 7 năm 2016
Chiba-Futaba | Đinh Thị Thúy |
Chiba-Futaba | Nguyễn Minh Tuyến |
Chiba-Futaba | Bùi Thị Hải |
Chiba-Futaba | Lê Ngọc Din |
Chiba-Futaba | Nguyễn Việt Tiến |
Chiba-Futaba | Đặng Thị Hồng Nhung |
Chiba-Futaba | Hà Duy Anh |
Chiba-Futaba | Đặng Quang Huy |
Chiba-Futaba | Lê Đại Dương |
Chiba-Futaba | Lưu Trung Trực |
Tokyo-Ohara | Mai Ngọc Tú Kiều |
Tokyo-AN | Võ Thị Thảo |
Sendai-SLS | Nguyễn Thị Kim Thúy |
I.C Nagoya | Nguyễn Bảo Trân |
Osaka-J-kokusai | Đỗ Hiếu Nghĩa |
Khóa du học tháng 4 năm 2016
Chiba-Futaba | Vũ Đình Ngọc Phương |
Chiba-Futaba | Nguyễn Long Vũ |
Chiba-Futaba | Trần Trịnh Bảo Châu |
Chiba-Futaba | Ngô Thiện Giả |
Chiba-Futaba | Trần Thị Thanh Lan |
Chiba-Futaba | Nguyễn Ngô Yến Nhi |
Chiba-Futaba | Nguyễn Tuấn Khôi |
Chiba-Futaba | Trương Quang Miên Thẩm |
Chiba-Futaba | Trần Ngọc Khánh Nhi |
Chiba-Futaba | Lâm Vĩnh Khương |
Chiba-Futaba | Võ Minh Phúc |
Chiba-Futaba | Lê Huỳnh Thái Bảo |
Chiba-Futaba | Nguyễn Ngọc Linh Chi |
Chiba-Futaba | Nguyễn Hồ Chúc Phương |
Chiba-Futaba | Lê Thanh Hiền |
Chiba-Futaba | Nguyễn Triều Bảo Huy |
Chiba-Futaba | Huỳnh Quang Dỹ |
Chiba-Futaba | Nguyễn Hoàng Hải Hiệp |
Chiba-Futaba | Nguyễn Phước Duy |
osaka minami | Ngô Thị Diệu My |
osaka minami | Lưu Thị Bích Ngọc |
osaka minami | Đặng Quốc Phong |
osaka minami | Võ Thị Phượng |
osaka minami | Nguyễn Thị Thân Thương |
osaka minami | Đỗ Thị Ngọc Trâm |
osaka minami | Trần Thanh Tú |
osaka minami | Đỗ Văn Thắng |
osaka minami | Đỗ Hồng Hiếu |
osaka minami | Đặng Ngọc Phượng |
osaka minami | Kiều Thị Ngọc Huyền |
ĐH KAIT-Kanagawa | Trịnh Viết Thông |
ĐH KAIT-Kanagawa | Trần Thị Trang |
ĐH KAIT-Kanagawa | Hoàng Thị Oanh |
Tokyo Ohara | Nguyễn Ngọc Trang |
Tokyo Kyoritsu | Lê Trần Thái Hòa |
Tokyo Kyoritsu | Phan Thị Ngọc Hiền |
Tokyo Kyoritsu | Nguyễn Thị Nhung |
Tokyo-AACF | Đỗ Trần Trọng |
Tokyo-AACF | Vũ Thị Thu Thảo |
Osaka Kansai | Nguyễn Thị Phượng |
Osaka J-kokusai | Nguyễn Thanh Thư |
Osaka- JASSO | Dương Vĩ Hùng |
YMCA Kumamoto | Nguyễn Thị Minh Thơ |
YMCA Kumamoto | Nguyễn Thị Diễm Kiều |
I.C.Nagoya | Nguyễn Thụy Mai Khanh |
I.C.Nagoya | Bùi Lê Thiên Ân |
Chiba-Futaba | Trần Thủy Cẩm Tú |
Chiba-Futaba | Nguyễn Tấn Kiệt |
Chiba-Futaba | Nguyễn Thị Phương Châu |
Chiba-Futaba | Nguyễn Huy Thông |
Chiba-Futaba | Kiều Quốc Đạt |
Chiba-Futaba | Phạm Nguyễn Như Loan |
Chiba-Futaba | Nguyễn Thị Xuân Nga |
Chiba-Futaba | Trần Thị Mỹ Hạnh |
Chiba-Futaba | Phạm Thị Út Hậu |
Chiba-Futaba | Vũ Nguyên An |
Tokyo KYORISTU | Phan Thị Ngọc Thủy |
Tokyo KYORISTU | Lương Ái Bình |
Tokyo AACF | Phan Huỳnh Phương Thảo |
Tokyo AACF | Nguyễn Thanh Tuấn |
Yokohama-KANRIN | Nguyen Thi Ngoc Điệp |
Yokohama-KANRIN | Nguyễn Thị Linh Quyên |
Osaka-EHLE | Bùi Phan Vân Xuân |
Osaka-EHLE | Hồ Thị Thanh Loan |
Osaka-EHLE | Trần Lê Đỗ Quyên |
Osaka MINAMI | Nhữ Hà Nam |
Osaka JASSO | Trương Nguyễn Kỳ Duyên |
Osaka JASSO | Cù Gia Bảo |
Osaka J-kokusai | Võ Quý Châu |
Kobe-Communica | Nguyễn Thị Kim Thư |
Osaka-minami | Phạm Hùng Thịnh |
Tokyo-Meros | Kiều Khánh Linh |
Yokohama-Kanrin | Trần Diệu An |
Tokyo-Ohara | Lại Như Quỳnh |
Chiba-Futaba | Phan Văn Lộc |
Chiba-Futaba | Văn Quốc Khởi |
Chiba-Futaba | Nguyễn Hòang Ngân |
Chiba-Futaba | Lương Trung |
Osaka J-Kokusai | Võ Thị Ánh Hồng |
Osaka JASSO | Đồng Vũ An |
Kumamoto YMCA | Phạm Tấn Lộc |
Kumamoto YMCA | Nguyễn Văn Đủ |
Tokyo JCLI | Phạm Thị Oanh |
Tokyo JCLI | Vũ Thị Quỳnh |
Tokyo JCLI | Phan Văn Hải |
Chiba Futaba | Lê Huy Khôi Nguyên |
Chiba Futaba | Đặng Vũ Thiện Thư |
Chiba Futaba | Lê Thị Trúc Quỳnh |
Chiba Futaba | Nguyễn Thành Lộc |
Chiba Futaba | Lâm Kim Mai |
Chiba Futaba | Nguyễn Võ Nhựt Anh |
Chiba Futaba | Nguyễn Thị Diễm Phương |
Chiba Futaba | Đặng Vũ Nhật Châu |
DH Sodai Yokohama | Nguyễn Thanh Toàn |
DH KAIT-Kanagawa | Huỳnh Khánh Sơn |
Kobe-comunica | Trần Phương Thảo |
Tokyo Kyoritsu | Đỗ Thị Kim Chi |
Osaka-Kamei | Nguyễn Thị Đan Thanh |
Osaka-Kamei | Nguyễn Việt Hùng |
Yokohama Kanrin | Trần Văn Đức |
Osaka EHLE | Nguyễn Hoàng Nguyên |
Osaka EHLE | Phan Thị Diệu Thảo |
Gunma Nippon | Nguyễn Vũ Nam Hải |
Tokyo AN | Trần Hựu Huy |
Tokyo AN | Nguyễn Thị Thanh Hiền |
Tokyo AN | Hoàng Ngọc Nhật Linh |
Osaka First Study | Vương Thị Hoài Thu |
Osaka First Study | Dương Tấn Tài |
Osaka First Study | Nguyễn Thị Cẩm Tiền |
Osaka First Study | Hồ Quốc Lê Quyên |
Osaka First Study | Trần Hữu Toàn |
Osaka First Study | Lư Thị Bảy Lượm |
Osaka First Study | Trần Thị Loan |
Osaka First Study | Trịnh Thị Mỹ Xuyên |
Chiba Futaba | Vũ Thị Thúy Quỳnh |
Chiba Futaba | Lê Linh Lăng |
Tokyo ALA | Đỗ Thị Ngọc Như |
Tokyo ISI | Nguyễn Phước Hải Yến |
Tokyo Yohan waseda | Vương Vĩ Đạt |
Tokyo Meros | Phạm Thị Ngọc Trâm |
Tokyo AN | lê hữu thoại |
Tokyo AN | phan mai trâm |
Chiba Futaba | Nguyễn Đăng Vũ Đức |
Chiba Futaba | Phạm Thu Hiền |
Osaka-minami | trương mỹ tin |
Osaka-minami | nguyễn thị linh |
Yokohama Kanrin | Mai Thị Hoàng Ngân |
Tokyo AN | Dương Thị Quỳnh Như |
Tokyo AN | Lê Văn Trung |
Tokyo AN | Nguyễn Thị Thu Sương |
Tokyo AN | Nguyễn Thị Trà My |
Tokyo AN | Pham Mai Trâm |
Tokyo Meros | Nguyễn Anh Tuấn |
Tokyo Meros | Trần Văn Huynh |
Fukuoka FFLC | Hoàng Thị Trang |
Fukuoka FFLC | Trần Thị Ngọc |
Fukuoka FFLC | Phạm Thị Đình Thúy |
Chiba Futaba | Nguyễn Ngọc Cao Khanh |
Chiba Futaba | Nguyễn Thị Mỹ Linh |
Chiba Futaba | Nguyễn Ngọc Thanh Tâm |
Chiba Futaba | Nguyễn Thảo Nguyên |
Chiba Futaba | Nguyễn Triều Bảo Châu |
Chiba Futaba | Phaạm Thu Hiền |
Chiba Futaba | Võ Sơn Tùng |
Osaka-minami | Đặng Văn Công |
Osaka-minami | Hà Văn Thái |
Osaka-minami | Lê Thế Tuân |
Osaka-minami | Lê Xuân Thái |
Osaka-minami | Nguyễn Văn Tuấn |
Osaka-minami | Nguyễn Vũ Hoài Trinh |
Osaka-minami | Trần Thị Thanh Thủy |
Osaka-minami | Trần Viết Thông |
Osaka-minami | Võ Đức Trung |
Osaka-Kamei | Lê Quang Hưng |
Osaka-Kamei | Võ Dương Khánh |
Nagoya IS | Lê Thị Thu Sang |
Nagoya IS | Mạc Thị Nga |
Kumamoto YMCA | Trương Thị Việt |
Kumamoto YMCA | Trịnh Ngọc Hùng |
Kumamoto YMCA | Nguyễn Hoàng Anh |
Kumamoto YMCA | Nguyễn Thị Thùy Dương |
Kobe-Communica | Đinh Thị Thu Trang |
Kobe-Communica | Huỳnh Tấn Lộc |
Kobe-KIC | Nguyễn Ngọc Thủy Tiên |
Kobe-Toyo | Lương Thị Hồng Đào |
Kobe-Toyo | Nguyễn Thị Mỹ Uyên |
Kobe-Toyo | Nguyễn Văn Nhã |
IC Nagoya | Nguyễn Xuân Quang Nhật |
Tokyo AN | Lã Thị Nhật Anh |
Tokyo AN | Nguyễn Thị Thu Hồng |
Tokyo AN | Nguyễn Văn Thông |
Tokyo ISI | Nguyễn Thị Phương Duyên |
Chiba Futaba | Nguyễn Hải Anh |
Chiba Futaba | Nguyễn Cao Ngọc Hân |
Khóa du học năm 2013
YMCA-kumamoto | Hồ Thị Hằng Nga |
YMCA-kumamoto | Nguyễn Văn Còn |
Osaka-minami | Bùi Thị Ngọc |
Osaka-minami | Võ Lê Hạ Huyền |
Osaka-minami | Bùi Ngọc Hải |
Osaka-minami | Trần Thùy Dung |
Osaka-minami | Phạm Văn Tiến |
Tokyo ISI | Hồ Thị Tuyết Oanh |
Osaka J Kokusai | Nguyễn Công Thái |
Osaka J Kokusai | Hồ Kim Ngân |
Kobe- Interculture Language Academy | Nguyễn Thị Đan Thy |
Khóa du học năm 2012
IC Nagoya | Nguyễn Minh Đức |
IC Nagoya | Phạm Thị Diên |
IC Nagoya | Trần Thị Đức |