
CHI PHÍ DU HỌC NHẬT BẢN
Du học Điều Dưỡng | Du học nghề | Du học ĐH | Du học – THPT | |
---|---|---|---|---|
(1) Học phí | 0 (học bổng) | 80tr. (6th) | 120tr. (1 năm) | 2,100,000yen |
(2) Sinh hoạt phí | 8tr,/tháng | 8tr,/tháng | 8tr,/tháng | Đã bao gồm |
(3) Phí hồ sơ du học (*) | 21 triệu | 21 triệu | 21 triệu | 21 triệu |
Tổng (1) + (3) | 21 triệu | 101 triệu | 141 triệu | 370 triệu |
Qui định về làm thêm 28 giờ/tuần trong thời gian học, và nhiều hơn trong các kỳ nghỉ, giúp học sinh trang trải các chi phí cho năm tiếp theo, kế hoạch tài chính sau 1 năm như sau:
Mục | Chi tiết | Số tiền (Yen) |
---|---|---|
Sinh hoạt phí | 50,000 x 12 tháng | -600,000 |
Lương làm thêm trung bình | 120,000 x 12 tháng | 1,440,000 |
Phần còn lại giúp học sinh duy trì việc học cho năm tiếp theo: | 840,000 |
Bảng học phí các trường tiếng Nhật (2025)
STT | Tên Trường | Địa Điểm | Học Phí (Yên) |
---|---|---|---|
1 | Trung tâm JASSO | Tokyo/Osaka | 900,000 |
2 | Trường CĐ Ngoại ngữ Futaba | Chiba | 766,000 |
3 | Trường Nhật ngữ Kanrin | Yokohama | 797,000 |
4 | Trường ShinOsaka | Osaka | 790,000 |
5 | Trường Kokusai Ikebukuro | Tokyo | 715,900 |
Mọi câu hỏi về học phí của các trường tại Nhật xin liên hệ qua tin nhắn hoặc email đến Echigo.
Chi tiết học phí Trung học (Lớp 10-11-12) Nội trú
Chi phí của chương trình du học cấp 3 bao gồm nội trú:
1-Học phí
2-Ký túc xá
3-Tiền ăn sáng và ăn tối tại ký túc xá (ăn trưa tự túc tại trường)
4-Giáo trình-Đồng phục
5-Bảo hiểm y tế
Chi tiết xem qua trang thông tin trường:→ Tại đây
Lương làm thêm và các chi tiêu tại Nhật
